| [tuyển dụng] |
| | to recruit |
| | Cả bốn người đều được tuyển dụng làm gián điệp cho Pháp |
| All four men were recruited to spy for France |
| | Tuyển dụng bằng cách cho thi tuyển |
| To recruit by competition |
| | recruitment |
| | Đợt / kế hoạch tuyển dụng |
| Recruitment campaign/scheme |